Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
176 | Thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | 1.001971.000.00.00.H56 | chính sách | 2 | |
177 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | 1.001995.000.00.00.H56 | chính sách | 2 | |
178 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | 1.002056.000.00.00.H56 | chính sách | 2 | |
179 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | 1.001662 | Tài nguyên nước | 2 | |
180 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 1.004946 | Trẻ em | 2 | |
181 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1.004944 | Trẻ em | 2 | |
182 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 2.001947 | Trẻ em | 2 | |
183 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941 | Trẻ em | 2 | |
184 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 2.001944 | Trẻ em | 2 | |
185 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2.001621 | Thủy lợi | 2 | |
186 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003446 | Thủy lợi | 2 | |
187 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003440 | Thủy lợi | 2 | |
188 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000206.000.00.00.H56 | An toàn đập, hồ chức thủy điện | 2 | |
189 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000184.000.00.00.H56 | An toàn đập, hồ chức thủy điện | 2 | |
190 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 1.003596.000.00.00.H56 | Nông nghiệp và PTNT | 2 | |
191 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp Giấy chứng nhận đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ | 1.002780.000.00.00.H56 | chính sách | 2 | |
192 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp Giấy chứng nhận đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | 2.001084.000.00.00.H56 | chính sách | 2 | |
193 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 1.008004.000.00.00.H56 | Trồng trọt | 2 | |
194 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2.001925 | Giải quyết khiếu nại | 2 | |
195 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | 1.005460 | Giải quyết đơn tố cáo | 2 | |
196 | thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | 2.001909 | Tiếp công dân | 2 | |
197 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | 2.001790 | Phòng chống tham nhũng | 2 | |
198 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | 2.001790 | Phòng chống tham nhũng | 2 | |
199 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.001798 | Phòng chống tham nhũng | 2 | |
200 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 2.001797 | Phòng chống tham nhũng | 2 |